Có 3 kết quả:

絕對 tuyệt đối絶對 tuyệt đối绝对 tuyệt đối

1/3

tuyệt đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyệt đối, hết mực, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. Không có điều kiện hạn chế nào cả. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “Mỗ dĩ vi ái quốc tâm giả, tuyệt đối nhi vô tỉ giảo giả dã” 某以為愛國心者, 絕對而無比較者也 (Tân dân nghị 新民議, Kính cáo đương đạo giả 敬告當道者) Tôi coi rằng lòng yêu nước, là tuyệt đối, nghĩa là không có hạn chế nào cả và không lấy gì so sánh được.
2. Nhất định, hoàn toàn. ◎Như: “giá kiện sự tuyệt đối tố bất đáo” 這件事絕對做不到.
3. Câu đối tuyệt hay. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “"Trường xuân” đối “Bán hạ", tự tự công ổn, cánh thị tuyệt đối” 長春對半夏, 字字工穩, 竟是絕對 (Đệ thất thất hồi).
4. Đôi lứa tương xứng, rất đẹp đôi. ◇Lí Ngư 李漁: “Thiên sinh tuyệt đối, giai nhân tài tử” 天生絕對, 佳人才子 (Nại hà thiên 奈何天, Náo phong 鬧封).
5. Mất đôi lứa, chết mất bạn lữ. ◇Trương Trạc 張鷟: “Bỉ mục tuyệt đối, song phù thất bạn” 比目絕對, 雙鳧失伴 (Du tiên quật 游仙窟) Như cặp cá bỉ ngư (có chung một mắt) chết bè, như đôi chim le mất bạn.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình không có gì để so sánh.

Bình luận 0

tuyệt đối

giản thể

Từ điển phổ thông

tuyệt đối, hết mực, cực kỳ

Bình luận 0